English  |  正體中文  |  简体中文  |  Post-Print筆數 : 27 |  Items with full text/Total items : 113324/144300 (79%)
Visitors : 51112089      Online Users : 886
RC Version 6.0 © Powered By DSPACE, MIT. Enhanced by NTU Library IR team.
Scope Tips:
  • please add "double quotation mark" for query phrases to get precise results
  • please goto advance search for comprehansive author search
  • Adv. Search
    HomeLoginUploadHelpAboutAdminister Goto mobile version
    Please use this identifier to cite or link to this item: https://nccur.lib.nccu.edu.tw/handle/140.119/31439


    Title: 越南與東協關係之研究
    Authors: 裴元龍
    Bui ,Nguyen Long
    Contributors: 陳鴻瑜
    裴元龍
    Bui ,Nguyen Long
    Keywords: 越南
    東協
    東盟
    外交政策
    國際關係
    Vietnam
    ASEAN
    Foreign policy
    International relation
    Date: 2003
    Issue Date: 2009-09-14 10:11:38 (UTC+8)
    Abstract: 自很久的歷史以來﹐越南與其他東南亞國家基於地緣因素已經有了類似的文化基礎﹐同時也是永遠不變的自然鄰國。不僅如此﹐越南與這些國家都是中小國﹐從古代到近代幾乎都受到了區域外大國的壓迫﹐成為大國之間你爭我奪和擴大影響範圍的目標。
    基于此理﹐越南與名為東南亞國家協會的區域組織之關係可以說是「同病相憐」而應該友好﹔但由於歷史的種種原因﹐雙方的關係卻變得比較複雜。自東協於1967年成立以來﹐越南東協關係有升有降﹐時沉時浮﹐從對頭轉為對話﹐從敵人成為朋友。透過分析在各個時期的越南東協關係﹐包括雙方的看法以及影響越南東協看法的各種因素﹐本論文將解釋此一關係的變化﹐從而得出了最後的肯定﹕越南需要東協﹐而東協也需要越南。越南1995年加入東協是得到各方歡迎的必然結果﹐對本國以及整個東南亞區域來說已經帶來了積極影響。
    雖然在加入後的越南東協關係發展過程中﹐在各方面上所得到的可喜成就之外還存在一些障礙﹐但越南東協關係會一直向前﹐東協在越南對外政策中會起著日益重要的地位。而越南的更加融入也會讓東協不斷茁壯﹐為實現一個和平、穩定、合作的東南亞地區創造順利的條件。
    Reference: 壹﹐越文書目
    (一) 官方文件
    越南共產黨, 中央委員會在第四屆全國代表大會的政治報告(Báo cáo chính trị của BCH TW tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV), 真實出版社﹐河內﹐1977年。
    越南共產黨, 第五屆代表大會文件( Văn kiện Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ V), 真實出版社, 河內, 1982年。
    越南共產黨, 第六屆代表大會文件(Văn kiện Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VI)﹐真實出版社﹐河內﹐1986年。
    越南共產黨, 越共六屆六中會議決議(Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu BCH Trung ương Khoá VI), 真實出版社﹐河內﹐1989年。
    越南共產黨, 第七屆代表大會文件(Văn kiện Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VII)﹐真實出版社﹐河內﹐1991年。
    越南共產黨, 第八屆代表大會文件(Văn kiện Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ VIII)﹐國家政治出版社﹐河內﹐1996年。
    越南共產黨, 第九屆代表大會文件(Văn kiện Đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ IX)﹐國家政治出版社﹐河內﹐2001年。
    越南共產黨,越南共產黨條例(Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam), 國家政治出版社 河內, 2001年。
    越南國會﹐越南憲法匯集(Tuyển tập hiến pháp Việt Nam),國家政治出版社, 河內 ,1995 年。
    Low, Linda., ASEAN economic Cooperation in the New World Order, in The ASEAN: Thirty Years and Beyond, Institute of International Legal Studies, University of the Philippines Law Center, Quezon City, 1997.
    Michael, Leifer., ASEAN and the Security of South East Asia, London, Newyork, Routledge, 1989.
    Pauker, Guy J, ASEAN Trends and Problems in the 1980s, The Rand Corp., Santa Monica, 1981.
    Severino, Rodolfo C., ASEAN faces the future, ASEAN Secretariat, Jakarta, 2001.
    Singh, Lalita Brasad., Power Politics and Southeast Asia, Humanities Press, New Delhi, 1979.
    Solidum, Estrella D., Towards a Southeast Asian Community, University of Philippines Press, Quezon City, 1974.
    Solidum, Estrella D.﹐Prospects of Security in ASEAN (in The ASEAN: Thirty Years and Beyond), Institute of International Legal Studies, University of the Philippines Law Center, Quezon City, 1997.
    Thant, Myo., et al. eds. Vokes, Vietnam and ASEAN, Near Term Prospects for Economic Co-operation﹐ Pasir Panjang, Singapore, ASEAN Economic Research Unit, Institute of Southeast Asian Studies, 1993.
    Thayer, Carlyle A., Vietnamese Foreign Policy: multilateralism and the threat of peaceful evolution in Vietnamese Foreign Policy in Transition, Institute of Southeast Asian Studies, Singapore, 1999.
    Wanandi, Jusuf., ASEAN’s past and challenges ahead: aspects of Politics and Security (in A New ASEAN in a New Millenium), CSIS&SIIAS, Jakarta, 2001.
    (二) 專書
    (二)論文期刊
    Buszynski, Leszek., “Southeast Asia and the Post Cold war Era”, Asian Survey, Vol. XXXII, No.9, Sep 1992﹐pp. 817-842.
    Kim, Shee Poon., “A Decade of ASEAN 1967-1977”, Asian Survey, Vol. XVI, No.8, 1977, pp. 755-778.
    Solheim II, W.G., “Reflections on the New Date of Southeast Asia Prehistory, Austronesin Origin and Consequences”, AP 18(2), 1975, pp.146-170.
    U.S. Joint Publication Research Service, “Interview with SRV Minister of Foreign Affairs”, Translations on Vietnam , No.2027, 26 April, 1978, pp. 28-30.
    UN, “General Assembly Provisional Verbatim Record of the 34th Meeiting”, Newyork, 13 October 1980, 9A/35/PR 34, pp. 27-36.
    Van Der Kroef, Justus M., “ASEAN Hanoi, and the Kampuchean Conflict: Between `Kuantan` and A `Third Alternative`” , Asian survey, Vol XXI, No.5, May 1981, pp.515-535.
    (三) 報紙新聞
    Antara Review, Jakarta.
    The Nation, Bangkok.
    Chhay Yi Heang, 二十世紀的高尚正義大業(Một sự nghiệp cao cả, sáng ngời chính nghĩa trong thế kỷ XX, Việt Nam trong thế kỷ XX), 國家政治出版社, 河內, 2001年。
    肆﹐其他資源
    Keesing’s Records of World Events, CD-ROM Edition.
    東協秘書處網站﹐www.aseansec.org.
    東南亞各國教育部長網站, www.seameo.org.
    越南人民報網站﹐www.nhandan.org.vn.
    越南外交部網站﹐www.mofa.gov.vn.
    越南共產黨網站﹐ www.cpv.org.vn.
    越南計劃投資部網站﹐www.mpi.gov.vn.
    越南通訊社網站﹐www.vnagency.com.vn.
    越南貿易部﹐www.mot.gov.vn
    外交部﹐東南亞國家協會(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)﹐國家政治出版社﹐河內, 1995年。
    越南經濟時報網站, www. vneconomy.com.vn.
    外交部﹐融入世界與保持本色(Hội nhập thế giới và giữ vững bản sắc)﹐國家政治出版社﹐河內, 1995年。
    外交部﹐對外知識手冊(Sổ tay kiến thức đối ngoại), 年輕出版社﹐河內﹐2002年 。
    阮迅鳩﹐真理屬於何人(Chân lý thuộc về ai)﹐(原文﹕Grant Evans -Kelvin Rowleym, Red Brotherhood at War ), 人民軍隊出版社, 河內, 1986年。
    阮春山﹐關於東協的若干問題(Một số vấn đề về ASEAN), 國家政治出版社, 河內﹐1996年 。
    阮福輪﹐越南現代外交﹕為爭取獨立自由大業(Ngoại giao Việt Nam hiện đại: vì sự nghiệp giành độc lập, tự do)﹐國家政治出版社﹐河內2001。
    阮鐵山﹐越美經濟關係的若干問題(Một số nét về quan hệ kinh tế Việt Mỹ), 在「東協﹕問題與趨向」,社會科學出版社﹐河內﹐ 2000年。
    紅旗﹐時代性的勝利和我們人民在外交戰線上的鬥爭(Thắng lợi có tính thời đại và cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao của nhân dân ta.), 真實出版社﹐河內, 1985年。
    范德成, 越南-東協(Việt Nam – ASEAN), 社會科學出版社, 河內﹐ 1996年。
    財政部, 越南為實現東協自由貿易區的減稅歷程(Lịch trình giảm thuế của Việt Nam để thực hiện Khu vực tự do ASEAN), 財政出版社﹐河內﹐ 1998年。
    陳清海﹐東協經濟合作問答(Hỏi đáp về hợp tác kinh tế ASEAN), 世界出版社﹐河內﹐2000年。
    陶維英﹐漢越辭典(Từ điển Hán Việt), 文化資訊出版社﹐河內2003年。
    陶輝玉﹐東協與越南的融入(ASEAN và sự hội nhập của Việt Nam), 國家政治出版社, 河內﹐1997年 。
    國家政治學院﹐為和平、獨立和發展(Vì hoà bình, độc lập và phát triển), 國家政治出版社, 河內, 1994年。
    貿易工業廳﹐越南融入東協﹕合作與發展(Việt Nam gia nhập ASEAN: Hợp tác và phát triển)﹐河內出版社﹐河內 ﹐1997年。
    劉文利, 越南外交五十年 1945-1995(Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam 1945-1995), 人民公安出版社﹐河內﹐1998年。
    黎伯暄﹐美國的承諾與擴大(Hoa Kỳ cam kết và mở rộng), 社會科學出版社﹐河內﹐1997年。
    (三)論文期刊
    Rodolfo C.Severino Jr, 〈回答國際週刊記者〉, “Trả lời phỏng vấn Tuần báo quốc tế”, 越南加入東協五週年特刊﹐2000年7月﹐河內﹐頁10-11。
    文賢﹐〈關於東南亞地區的獨立和平中立趨勢〉, “Về xu thế độc lập, hoà bình, trung lập ở khu vực Đông Nam Á”, 學習雜誌﹐1978年11月﹐頁97-102。
    外交部﹐加入東協五周年特刊(Đặc san nhân kỷ niệm 5 năm gia nhập ASEAN)﹐河內 2000年﹐頁 2-36 。
    外交部﹐〈東協第七次高峰會議〉, “Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN 7”, 國際週刊, 2001年第45期﹐頁2-8。
    外交部﹐〈越南歐盟為發展目標走向全面合作〉, “Việt Nam Liên minh châu Âu: tiến tới đối tác toàn diện vì phát triển”, 國際特刊, 2000年﹐頁3-76。
    外交部, 越南日本建交30週年特刊(Đặc san kỷ niệm 30 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản)﹐河內﹐2003年﹐頁2-40。
    光泰﹐〈 關於東南亞地區的中立化〉, “Về vấn đề trung lập hoá vùng Đông Nam Á”﹐人民報, 1971年12月11日﹐版1 。
    杜映雪, 〈融入東協進程中的越南旅遊業〉 , “Du lịch Việt Nam trong tiến trình hội nhập ASEAN”, 東協自由貿易區與 越南企業 , 國家政治出版社, 河內﹐2001年﹐頁156-160。
    阮友吉﹐〈越南為和平發展融入地區〉, “Việt Nam hội nhập vào khu vực vì hoà bình và phát triển”, 東南亞研究雜誌﹐1996年2月﹐頁26-30。
    阮交賢﹐〈後越南的東南亞〉 , “Đông Nam Á sau Việt Nam”, 學習雜誌﹐1976年2月﹐頁23-28。
    阮廷蜀﹐〈黨的更新對外主張讓越南融入東協〉 , “Chủ trương đối ngoại đổi mới của Đảng đưa Việt Nam hội nhập ASEAN”﹐東南亞研究雜誌﹐2000年3月﹐頁21-26。
    阮孟琴﹐送給東協常任委員會主席的1994年10月17日公函 (Thư gửi Chủ tịch ASC Mohamad Bokiah)﹐頁1-5。
    阮秋美﹐〈今天的東協及其在二十一世紀之展望〉, “ASEAN hôm nay và triển vọng trong thế kỷ XXI”, 東南亞研究雜誌﹐1998年5月﹐頁137-139。
    阮景華﹐〈越南加入東協所遇到的順利和挑戰〉, “Những thuận lợi và thách thức khi VN gia nhập ASEAN”﹐東南亞研究雜誌﹐1996年2月﹐頁31-35。
    阮維貴﹐〈東協的區域合作﹕形成過程與特點〉, “Hợp tác khu vực của ASEAN: quá trình hình thành và đặc điểm”﹐東南亞研究雜誌﹐1999年4月﹐頁3-18。
    阮維貴﹐〈東協擴大﹕過程與面臨問題〉 , “Mở rộng ASEAN: quá trình và một số vấn đề đặt ra”, 東南亞研究雜誌﹐2000年1月﹐頁 3-14。
    阮慶弼﹐〈胡志明思想中的對鄰國關係〉, “Quan hệ với các nước láng giềng trong tư tưởng Hồ Chí Minh” ﹐黨史雜誌﹐1991年﹐第一卷﹐頁39-45。
    武首方﹐〈對越南外交大勝的小意見〉, “Ý kiến nhỏ về thắng lợi lớn của ngoại giao Việt Nam”, 共產雜誌﹐1995年10月﹐頁32-38。
    武陽寧﹐〈越南及其在東協聯合內的適應〉, “Việt Nam và sự thích ứng khu vực trong mối liên kết ASEAN”, 東南亞研究﹐2002年3月﹐頁20-25。
    南風﹐〈世界上的轉變及我們的新思維〉, “Những chuyển biến trên thế giới và tư duy mới của ta”, 國際關係雜誌﹐1990年第一卷﹐頁15-21。
    秋美, 〈從東協-7到東協-10﹕機遇還是挑戰〉, “Từ ASEAN 7 tới ASEAN 10 – Cơ hội hay là thách thức”,東南亞研究雜誌﹐1997年3月﹐頁28-38。
    范氏棉﹐〈美國對東南亞地區政策的一些調整〉, “Một số điều chỉnh chính sách của Mỹ đối với khu vực Đông Nam Á”, 國際研究雜誌﹐1995年5月﹐頁18-25 。
    范德成﹐〈東協三十年﹕成就與挑戰〉, “ASEAN 30 năm Thành tựu và thách thức”, 東南亞研究雜誌﹐1997年3月﹐頁12-19。
    范德成, 〈東協裡面的合作: 現狀與未來〉, “Hợp tác trong ASEAN:Hiện trạng và triển vọng”, 東南亞研究雜誌﹐1998年4月﹐頁17-25。
    泰文龍﹐〈Hashimoto學說和東協各國的態度〉, “Học thuyết Hashimoto và thái độ của các nước ASEAN”, 日本研究雜誌﹐1997年﹐第三卷﹐頁20-26。
    陳文戎, 〈越南東協教育合作〉, “Hợp tác giáo dục Việt Nam-ASEAN”﹐越南進入二十一世紀﹐國家大學﹐河內, 2000 年12月﹐頁45-52。
    陳氏秋良﹐〈越南融入東協﹕差別的優勢〉, “Việt Nam hội nhập ASEAN, lợi thế của khác biệt”, 東南亞研究雜誌﹐2001年4月﹐頁33-39。
    陳高成﹐〈湄公河次區域的發展計劃與國際合作展望〉, “Các chương trình và triển vọng hợp tác quốc tế phát triển kinh tế tiểu vùng Mêkong”, 東南亞研究雜誌, 1993年3月﹐河內﹐頁8-16。
    國際關係學院﹐〈越南社會主義共和國的對外政策〉﹐未出版的資料集﹐頁1-136。
    麥光勝﹐〈革新時期我黨對外政策的回顧〉, “Nhìn lại chính sách đối ngoại của Đảng ta trong thời kỳ Đổi mới”, 黨史雜誌﹐1997年8月﹐頁25-30。
    評論﹐〈東南亞的將來應該是獨立和平及真正的中立〉, “Tương lai của các nước Đông Nam Á là phải độc lập, hoà bình và trung lập thật sự”, 學習雜誌﹐1976年5月﹐頁72-78。
    黃克南﹐〈越南東協關係﹕從雙邊到多邊〉, “Quan hệ Việt Nam – ASEAN: từ song phương tới đa phương”, 東南亞研究雜誌﹐2001年5月﹐頁53-57。
    管勝, 〈越南融入東協﹐實現工業化、現代化大業〉, “Hội nhập ASEAN và việc thực hiện mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá của công nghiệp Việt Nam”﹐越南進入二十一世紀﹐國家大學﹐河內, 2000年 12月﹐頁20-27。
    德風﹐〈1979年關於東洋各國的幾點情況〉, “Điểm qua tình hình thời sự năm 1979 có liên quan đến các nước Đông Dương”, 國際關係期刊﹐1980年1月﹐頁56-60。
    潘允南﹐〈關於後冷戰時期若干大國的政策調整〉, “Về sự điều chỉnh của một số nước lớn sau chíên tranh lạnh”, 國際研究雜誌﹐1997年10月﹐頁3-11。
    黎青平, 〈透過媒體途徑的東協各國文化資訊交流合作發展關係〉, “Quan hệ giao lưu, hợp tác, phát triển văn hoá thông tin các nước ASEAN thông qua truyền thông đại chúng”﹐越南進入二十一世紀 ﹐國家大學﹐河內, 2000 年12月﹐頁88-93。
    (四) 報紙新聞
    人民報(Báo Nhân dân)。
    特別參考資料(Tài liệu tham khảo đặc biệt)。
    通訊社新聞(Tin Thông tấn xã)。
    經濟時報(Thời báo Kinh tế)。
    貳﹐中文書目
    (一) 專書
    白石 昌也, 越南 : 革命與建設之間, 月旦,臺北市 ,1994 年。
    宋哲美﹐東南亞史﹐東南亞研究所﹐香港九龍﹐ 1994年。
    宋鎮照, 東協國家之政經發展, 五南,臺北市, 1996年。
    易君博,政治理論與研究方法﹐三民書局﹐台北,1984年。
    陳欣之, 東南亞安全﹐ 生智文化,台北市 1999年。
    陳鴻瑜 ,南海諸島之發現、開發與國際衝突,國立編譯館,臺北市 , 1997 年。
    陳鴻瑜 ,東南亞各國的政治與外交政策, 渤海堂, 臺北市, 1992 年。
    陳鴻瑜, 東南亞國家協會之發展, 暨南國際大學東南亞研究中心,南投縣埔里鎮 1997 年。
    陳鴻瑜, 東南亞政治論衡 , 翰蘆圖書, 臺北市,2001年。
    張錫鎮 ,東南亞政府與政治 ,揚智文化, 臺北市 ,1999年。
    梁錦文,後冷戰時期的越南外交政策,翰蘆圖書,台北,2002年。
    (二)論文期刊
    林佾靜,〈越南的亞太政策 (1954-2000)〉, 碩士論文﹐國立暨南國際大學公共行政與政策研究所 ,南投縣 , 2001 年﹐頁1-333 。
    陳永豐,〈越南之外交政策(1976-1995)〉﹐碩士論文﹐國立政治大學外交研究所 ,台北市,2000年﹐頁1-214。
    梁錦文﹐〈越南新「三頭馬車」之分析〉﹐東南亞季刊﹐第3卷3期﹐1998年7月﹐頁14-17。
    參﹐英文書目
    (一)﹐專書
    Akrasanee, Narongchai., ASEAN in the past 33 years: Lessons for Economic Cooperation, (in A New ASEAN in a New Millenium), CSIS&SIIAS, Jakarta, 2001.
    Amer, Ramses., Territorial Disputes and Conflict Management in ASEAN , in The ASEAN: Thirty Years and Beyond, Institute of International Legal Studies, University of the Philippines Law Center, Quezon City, 1997.
    ASEAN Secretariat, Handbook on Selected ASEAN Political Documents, Jakarta, 1998.
    Duiker, William J., Vietnam : Revolution in Transition, Westview Press, Boulder, Colo., 1995.
    Estanislao, Jesus., Southeast Asia: Development, Finance and Trade, in A New ASEAN in A New Millenium, CSIS&SIIA, 2000 .
    Hadi, Soesastro, ASEAN 2030 – The Long View, in A New ASEAN in A New Millenium, CSIS&SIIA, 2000.
    Hanggi, Heiner, ASEAN and the ZOPFAN Concept﹐ Institute of Southeast Asian Studies, Singapore ISIS, 1991.
    Hernadez, Carolina G., Challenges for Society and Politics, in A New ASEAN in A New Millenium, CSIS&SIIA, 2000.
    Intal, Ponciano S. Jr.﹐ASEAN and the Challenge of Closer Economic Intergration ﹐in The ASEAN: Thirty Years and Beyond, Institute of International Legal Studies, University of the Philippines Law Center, Quezon City, 1997.
    Description: 碩士
    國立政治大學
    外交研究所
    91253037
    92
    Source URI: http://thesis.lib.nccu.edu.tw/record/#G0912530371
    Data Type: thesis
    Appears in Collections:[外交學系] 學位論文

    Files in This Item:

    File SizeFormat
    index.html0KbHTML2247View/Open


    All items in 政大典藏 are protected by copyright, with all rights reserved.


    社群 sharing

    著作權政策宣告 Copyright Announcement
    1.本網站之數位內容為國立政治大學所收錄之機構典藏,無償提供學術研究與公眾教育等公益性使用,惟仍請適度,合理使用本網站之內容,以尊重著作權人之權益。商業上之利用,則請先取得著作權人之授權。
    The digital content of this website is part of National Chengchi University Institutional Repository. It provides free access to academic research and public education for non-commercial use. Please utilize it in a proper and reasonable manner and respect the rights of copyright owners. For commercial use, please obtain authorization from the copyright owner in advance.

    2.本網站之製作,已盡力防止侵害著作權人之權益,如仍發現本網站之數位內容有侵害著作權人權益情事者,請權利人通知本網站維護人員(nccur@nccu.edu.tw),維護人員將立即採取移除該數位著作等補救措施。
    NCCU Institutional Repository is made to protect the interests of copyright owners. If you believe that any material on the website infringes copyright, please contact our staff(nccur@nccu.edu.tw). We will remove the work from the repository and investigate your claim.
    DSpace Software Copyright © 2002-2004  MIT &  Hewlett-Packard  /   Enhanced by   NTU Library IR team Copyright ©   - Feedback